one in a million Thành ngữ, tục ngữ
one in a million
a great or unique person He is one of the finest coaches in the world and is definitely one in a million. một trong một triệu
Đặc biệt bất phổ biến hoặc xuất sắc bất thường. Dấu gạch nối nếu được sử dụng trước một danh từ. Đây là thời cơ có một trong một triệu cho chúng tui — chúng tui thật ngu ngốc nếu bất nắm bắt nó khi còn thời cơ! Bà của tui thực sự là một trong một triệu, và tất cả chúng ta đều rất may mắn khi có thời cơ biết bà .. Xem thêm: triệu, một một trong một triệu
Ngoài ra, một trong một nghìn hoặc tỷ. Đặc biệt, hiếm có, như trong Cô ấy là linh hồn tốt nhất - cô ấy là một trong một triệu, hoặc Chiếc nhẫn này là một trong một nghìn. Tất cả các thuật ngữ này là hypebol. . Xem thêm: triệu, một một trong một triệu
Nếu bạn nói rằng ai đó hoặc một cái gì đó là một trong một triệu, bạn có nghĩa là họ rất đặc biệt hoặc tốt nhất trong loại hình của họ. Ở tuổi 25, Bernstein vừa là một ngôi sao. Một trong một triệu. Lưu ý: Bạn có thể thay thế một danh từ này bằng các danh từ khác. Anh ta sẽ là một con ngựa trong một triệu nếu anh ta chiến thắng. Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng one-in-a-million trước một danh từ. Chúng tui vẫn muốn có tình yêu và trải nghiệm độc đáo về mối quan hệ đối tác thân thiết, lâu dài với người đàn ông có một triệu người đó .. Xem thêm: triệu, một một, v.v. trong một ˈ triệu
một người hoặc một sự vật điều đó rất bất thường hoặc đặc biệt: Trợ lý của tui là một trong một triệu. ♢ Đó là thời cơ tính bằng trước triệu và chúng ta bất nên lãng phí nó .. Xem thêm: triệu. Xem thêm:
An one in a million idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with one in a million, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ one in a million